Sao Hoả là hành tinh thứ tư tính từ Mặt Trời, và được mệnh danh là “hành tinh đỏ” bởi bề mặt của nó được bao phủ bởi một lớp dày của đá và bụi sắt ô-xít màu đỏ.

Hình vẽ minh hoạ tương quan kích thước giữa Sao Hoả (Mars, màu đen) và Trái Đất (Earth, màu vàng). Nếu so sánh về mặt kích thước thì Sao Hoả nhỏ hơn Trái Đất 1,9 lần.

Sao Hoả và Trái Đất

Sao Hoả Trái Đất
Ngày phát hiện
Phát hiện bởi Người cổ đại Người cổ đại
Chu vi xích đạo (km) 21.296,90 40.030,20
Bán kính xích đạo (km) 3.389,50 6.371,00
Thể tích (km3) 163.115.609.799,00 1.083.206.916.846,00
Khối lượng (x1018 kg) 641.693,00 5.972.190,00
Mật độ khối lượng
(Khối lượng riêng) (g/cm3)
3,934 5,513
Diện tích bề mặt (km2) 144.371.391,00 510.064.472,00
Hấp dẫn bề mặt (m/s2) 3,71 9,81
Nhiệt độ bề mặt (°C) - Thấp nhất -153,00 -88,00
Nhiệt độ bề mặt (°C) - Cao nhất 20,00 58,00
Vận tốc thoát (km/h) 18.108,00 40.284,00
Chu kỳ tự quay (Ngày Trái Đất) 1,02600 0,99727
Khoảng cách quỹ đạo (km) 227.943.824,00 149.598.262,00
Chu kỳ quỹ đạo (Năm Trái Đất) 1,8808476 1,0000174
Vận tốc quỹ đạo trung bình (km/h) 86.677,00 107.218,00
Độ lệch tâm quỹ đạo 0,09339410 0,01671123
Độ nghiêng quỹ đạo (độ) 1,85000 0,00005
Độ nghiêng xích đạo (độ) 43.156,00 23,44
Thành phần khí quyển Carbon Dioxide, Nitrogen, Argon Nitrogen, Oxygen
Số lượng mặt trăng 2 1
Vành đai Không Không

Tham khảo

  1. NASA: Mars by the numbers